Ngày 03 tháng 6 năm 2022, tại kỳ họp chuyên đề lần thứ 5 khóa VII, Hội đồng nhân dân tỉnh đã thông qua quy định mức thu, chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế tại Nghị quyết số 04/2022/NQ-HĐND, có hiệu lực từ ngày 13 tháng 6 năm 2022; một số cụ thể như sau:
1. Mức thu phí
a) Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất lần đầu riêng lẻ
STT
|
Nội dung
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Tổ chức
|
I
|
Hộ gia đình, cá nhân nộp hồ sơ tại địa bàn xã, phường, thị trấn; tổ chức nộp hồ sơ tại cấp tỉnh
|
|
Đất
|
680.000
|
850.000
|
|
Tài sản
|
690.000
|
910.000
|
|
Đất + tài sản
|
910.000
|
1.230.000
|
II
|
Nộp hồ sợ tại địa bàn cấp huyện
|
|
Đất
|
660.000
|
|
|
Tài sản
|
680.000
|
|
|
Đất + tài sản
|
870.000
|
|
b) Phí thẩm định hồ sơ cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất riêng lẻ
STT
|
Nội dung
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Tổ chức
|
|
Đất
|
290.000
|
410.000
|
|
Tài sản
|
270.000
|
390.000
|
|
Đất + tài sản
|
370.000
|
530.000
|
c) Phí thẩm định hồ sơ đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất
STT
|
Nội dung
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Tổ chức
|
I
|
Hộ gia đình, cá nhân nộp hồ sơ tại địa bàn xã, phường, thị trấn; tổ chức nộp hồ sơ tại cấp tỉnh
|
1
|
Trường hợp đăng ký biến động thực hiện cấp đổi Giấy chứng nhận
|
|
Đất
|
420.000
|
750.000
|
|
Tài sản
|
490.000
|
730.000
|
|
Đất + tài sản
|
620.000
|
960.000
|
2
|
Trường hợp đăng ký biến động không thực hiện cấp đổi Giấy chứng nhận
|
a)
|
Chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp đất đai, theo quyết định giải quyết khiếu nại tố cáo về đất đai, theo bản án quyết định của tòa án quyết định của cơ quan thi hành án
|
|
Đất
|
290.000
|
640.000
|
|
Tài sản
|
350.000
|
640.000
|
|
Đất + tài sản
|
430.000
|
820.000
|
b)
|
Thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
|
Đất
|
290.000
|
|
|
Tài sản
|
350.000
|
|
|
Đất + tài sản
|
430.000
|
|
c)
|
Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo thỏa thuận xử lý nợ thế chấp
|
|
Đất
|
290.000
|
640.000
|
|
Tài sản
|
350.000
|
640.000
|
|
Đất + tài sản
|
430.000
|
820.000
|
d)
|
Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đổi tên, nhân thân hoặc địa chỉ
|
|
Đất
|
260.000
|
620.000
|
|
Tài sản
|
320.000
|
610.000
|
|
Đất + tài sản
|
390.000
|
790.000
|
đ)
|
Chuyển mục đích sử dụng toàn bộ thửa đất hoặc một phần thửa đất
|
|
Đất
|
290.000
|
640.000
|
e)
|
Thay đổi thông tin về tài sản gắn liền với đất ghi trên Giấy chứng nhận hoặc đã thể hiện trong cơ sở dữ liệu
|
|
Tài sản
|
360.000
|
640.000
|
g)
|
Chỉnh lý sai sót, nhầm lẫn về nội dung thông tin trong hồ sơ địa chính và trên GCN do lỗi của người sử dụng đất
|
|
Đất
|
260.000
|
620.000
|
|
Tài sản
|
320.000
|
610.000
|
|
Đất + tài sản
|
390.000
|
790.000
|
h)
|
Trường hợp chuyển đổi công ty; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp
|
|
Đất
|
|
640.000
|
|
Tài sản
|
|
640.000
|
|
Đất + tài sản
|
|
820.000
|
i)
|
Góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
|
Đất
|
|
640.000
|
|
Tài sản
|
|
640.000
|
|
Đất + tài sản
|
|
820.000
|
k)
|
Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
|
Đất
|
|
420.000
|
|
Tài sản
|
|
420.000
|
|
Đất + tài sản
|
|
540.000
|
II
|
Nộp hồ sơ tại địa bàn cấp huyện
|
1
|
Trường hợp đăng ký biến động thực hiện cấp đổi Giấy chứng nhận
|
|
Đất
|
410.000
|
|
|
Tài sản
|
470.000
|
|
|
Đất + tài sản
|
610.000
|
|
2
|
Trường hợp đăng ký biến động không thực hiện cấp đổi Giấy chứng nhận
|
a)
|
Chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp đất đai, theo quyết định giải quyết khiếu nại tố cáo về đất đai, theo bản án quyết định của tòa án quyết định của cơ quan thi hành án
|
|
Đất
|
280.000
|
|
|
Tài sản
|
340.000
|
|
|
Đất + tài sản
|
420.000
|
|
b)
|
Thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
|
Đất
|
280.000
|
|
|
Tài sản
|
340.000
|
|
|
Đất + tài sản
|
420.000
|
|
c)
|
Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo thỏa thuận xử lý nợ thế chấp
|
|
Đất
|
280.000
|
|
|
Tài sản
|
340.000
|
|
|
Đất + tài sản
|
430.000
|
|
d)
|
Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đổi tên, nhân thân hoặc địa chỉ
|
|
Đất
|
250.000
|
|
|
Tài sản
|
310.000
|
|
|
Đất + tài sản
|
380.000
|
|
đ)
|
Chuyển mục đích sử dụng toàn bộ thửa đất hoặc một phần thửa đất
|
|
Đất
|
280.000
|
|
e)
|
Thay đổi thông tin về tài sản gắn liền với đất ghi trên Giấy chứng nhận hoặc đã thể hiện trong cơ sở dữ liệu
|
|
Tài sản
|
350.000
|
|
g)
|
Đính chính sai sót, nhầm lẫn về nội dung thông tin trong hồ sơ địa chính và trên Giấy chứng nhận
|
|
Đất
|
250.000
|
|
|
Tài sản
|
310.000
|
|
|
Đất + tài sản
|
380.000
|
|
d) Phí thẩm định đăng ký cấp quyền sử dụng đất đối với tổ chức được giao đất, cho thuê đất
- Đất sản xuất kinh doanh: 1.600.000 đồng
- Đất sử dụng vào mục đích khác: 1.200.000 đồng.
2. Đối tượng nộp, miễn nộp phí
a) Đối tượng nộp phí
- Các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất thực hiện thủ tục đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
- Các tổ chức đăng ký cấp quyền sử dụng đất; đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
- Các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân thực hiện thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất đối với trường hợp được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
b) Đối tượng miễn nộp phí
- Hộ nghèo, người cao tuổi (từ đủ 60 tuổi trở lên), người khuyết tật, người có công với cách mạng, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã, thôn có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn khi thực hiện thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất lần đầu.
- Trường hợp bồi thường về đất, được giao đất tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất thực hiện thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận lần đầu.
- Trường hợp người sử dụng đất hiến đất để mở rộng đường giao thông hoặc đầu tư công trình công cộng khác.
- Chỉnh lý sai sót thông tin trên hồ sơ, Giấy chứng nhận do lỗi của cơ quan Nhà nước./.