Một số nội dung chính của Giấy phép:
- Diện tích: 6,0 ha;
- Mức sâu khai thác: Chiều dày khai thác trung bình tính từ bề mặt địa hình hiện trạng là 0,99m, mức thấp nhất để khai thác có cao độ từ cosd = +7,68m đến cosd = +10,81m;
- Trữ lượng:
+ Trữ lượng địa chất thể tự nhiên được phê duyệt tương ứng với diện tích 6,4ha: 52.595 m3;
+ Trữ lượng địa chất thể tự nhiên được phê duyệt tương ứng với diện tích 6,0ha: 50.189 m3;
+ Trữ lượng khoáng sản được phép đưa vào thiết kế khai thác tương ứng với diện tích 6,0ha: 50.189 m3;
+ Trữ lượng khai thác thể tự nhiên tương ứng với diện tích 6,0ha: 49.098m3 (trong đó, trữ lượng cát: 16.600 m3 và trữ lượng sỏi: 32.498 m3);
- Phương pháp khai thác: lộ thiên;
- Hệ số nở rời trung bình (theo Báo cáo kết quả thăm dò):
+ Đối với sỏi: 1,218;
+ Đối với cát: 1,128;
- Công suất khai thác: 10.519 m3/năm (thể tự nhiên) ≈ 12.492 m3/năm (thể nguyên khai), trong đó:
+ Công suất khai thác cát: 3.556,6 m3/năm (thể tự nhiên) ≈ 4.012 m3/năm (thể nguyên khai).
+ Công suất khai thác sỏi: 6.962,4 m3/năm (thể tự nhiên) ≈ 8.480 m3/năm (thể nguyên khai).
- Thời hạn khai thác: 06 năm (kể từ ngày ký Giấy phép, trong đó thời gian khai thác là 05 năm, thời gian xây dựng cơ bản mỏ là 0,5 năm và thời gian đóng cửa mỏ là 0,5 năm);
- Loại khoáng sản: Cát, sỏi làm vật xây dựng thông thường./.